Công dụng | Là lớp sơn phủ cho các tường ngoại thất như
– Tường trát vữa – Tường gạch |
– Bê tông |
Loại | Acrylic polime | |
Màu sắc | Màu sắc: Mịn; Nhiều màu sắc phong phú như trong bảng màu.Màu đặc biệt sẽ được đáp ứng theo yêu cầu | |
Đặc điểm | – Chống rêu,mốc.
– Chịu được thời tiết. – Độ che phủ cao,dễ sử dụng – Có thể chùi rửa bằng nước hoặc chất tẩy nhẹ. – Ngăn chặn hữu hiệu sự xuống cấp của màng sơn do chất kiềm trong xi măng gây ra. |
|
Chuẩn bị bề | · Bề mặt phải sạch ,khô và ổn định | |
mặt. | Hướng xử lý đề nghị | |
Chất dơ, bụi: Làm sạch bằng nước với áp lực cao. Chất tẩy nhẹ cũng có | ||
thể được sử dụng. Nếu bề mặt có nhiều bột,nên sơn một lớp sơn lót kháng |
kiềm CK242 sau khi làm sạch bề mặt.
Màng sơn cũ/Vữa xi măng/Bột trét: Các màng sơn cũ /bề mặt không ổn định phải được tẩy sạch bằng đục, cạo,máy chà sát hoặc dụng cụ thích hợp. Bề mặt không phẳng nên được trét lại bằng loại bột trét thích hợp. Độ ẩm: Độ ẩm cao thường gây sự cố cho sơn. Quan sát mức độ ẩm sau đây trước khi sơn: Phần nền: Độ ẩm dưới 16% Mọi sự thấm nước phải được kiểm tra kỹ lưỡng và xử lý. Rêu/Nấm: Tẩy sạch bằng dụng cụ đục hoặc cạo và xử lý bằng dung dịch chống rêu, nấm ALKAZA. Rửa lại bề mặt bằng nước sạch và để khô. Dầu/Mỡ: Tẩy sạch bằng chất tẩy nhẹ và một ít dung môi nếu cần thiết. Rửa lại thật kỹ để tẩy tất cả mọi vết bẩn. |
|
Phương
pháp thi công |
+ Dùng cọ quét, con lăn hoặc súng phun không có khí |
Mức tiêu
hao |
Theo lý thuyết: 5-6 m2/ kg/ lớp (Độ dày màng sơn khô 30 µm) |
Pha loãng | + Dùng nước sạch để pha loãng, tối đa 10% theo khối lượng.
– Cọ quét và con lăn – tối đa 10% – Phun không có khí – tối đa 10% |
Dữ liệu phun | Phun không có khí
– Áp lực cung cấp ( Kg/cm2) 120 -150 – Kích thước đầu phun với 60 độ góc 0.0 –7” – Pha loãng Tối đa 10% |
Hệ thống sơn đề nghị | – Bột trét: 2-3 lớp bả cao cấp ngoài trời G508
– Sơn lót: 1-2 lớp Lót kháng kiềm ngoài trời GP400 – Sơn phủ: 2 -3 lớp sơn mịn ngoài trời GE432 |
Độ dày
màng sơn yêu cầu |
Độ dày màng sơn khô là 30 – 40 µm cho một lớp sơn đối với điều kiện thi công bình thường. |
Thời gian
khô |
Khô bề mặt: 30 phút ở 300 C
Khô hoàn toàn: 4 giờ ở 30O C |
Thời gian
chuyển tiếp |
Tối thiểu là 2 giờ ở điều kiện bình thường |
Bảo quản | Đậy chặt nắp thùng.lữu trữ ở nơi khô, mát và thoáng. Nhiệt độ từ 5 – 350C |
Đóng gói | 4.4 kg và 22 kg |
Vệ sinh | Rửa các dụng cụ bằng nước sạch ngay sau khi dùng |
Lưu ý | Hạn chế thi công khi nhiệt độ thấp hơn 150C và độ ẩm lớn hơn 85%. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng dụng cụ bảo hộ thích hợp. |
Ghi chú | Những thông tin trên đây áp dụng cho sản phẩm ở điều kiện kiểm tra xác định. Bởi vì những điều kiện, tình huống mà sản phẩm được sử dung nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi do đó để có thể hướng dẫn cụ thể, vui lòng liên lạc Bộ Phận Hỗ Trợ Khách hàng của nhãn hiệu Sơn GODIN. |
Reviews
There are no reviews yet.