Công dụng | + Là lớp sơn phủ cho các bề mặt tường nội thất như:
– Tường trát vữa. – Tường gạch. – Bê tông. |
Loại | Acrylic copolymer |
Màu sắc | Màu sắc: Siêu trắng hoặc mầu sắc theo bảng mầu |
Đặc điểm | – Màu sơn trắng sáng rạng rỡ.
– Màng sơn phẳng mượt tuyệt vời. – Độ bao phủ và che phủ cao. – Chống rêu,mốc. – Dễ sử dụng. – Ít sơn bị văng bắn hơn trong khi thi công. |
Dữ liệu áp dụng | |
Chuẩn bị bề mặt. | Bề mặt phải sạch, khô và ổn định
Hướng xử lý đề nghị Chất dơ, bụi: Lau, chùi bằng khăn ướt và làm sạch bụi. Chất tẩy nhẹ cũng có thể được sử dụng. Nếu bề mặt có nhiều bột, nên sơn một lớp sơn lót kháng kiềm trong nhà CK241 sau khi làm sạch bề mặt. Màng sơn cũ/Vữa xi măng/Bột trét: Các màng sơn cũ /bề mặt không ổn định phải được tẩy sạch bằng đục,cạo,máy chà sát hoặc dụng cụ thích hợp. |
Độ ẩm: Độ ẩm cao thường gây sự cố cho sơn. Quan sát mức độ ẩm sau đây trước khi sơn:
** Phần nền: Độ ẩm dưới 16% ** Gỗ: Độ ẩm dưới 10 % Mọi sự thấm nước phải được kiểm tra kỹ lưỡng và xử lý Rêu/Nấm: Tẩy sạch bằng dụng cụ đục hoặc cạo và xử lý bằng dung dịch chống rêu, nấm ALKAZA. Rửa lại bề mặt bằng nước sạch và để khô. Dầu/Mỡ: Tẩy sạch bằng chất tẩy nhẹ và một ít dung môi nếu cần thiết. Rửa lại thật kỹ để tẩy tất cả mọi vết bẩn. |
|
Phương
pháp thi công |
+ Dùng cọ quét, con lăn hoặc sung phun không có khí |
Mức tiêu
hao |
Theo lý thuyết: 5-6 m2/kg (Độ dày màng sơn khô 30 µm) |
Pha loãng | + Dùng nước sạch để pha loãng:
Cọ quét và con lăn – tối đa 10% Phun không có khí – tối đa 5% |
Dữ liệu phun | Phun không có khí
– Áp lực cung cấp ( Kg/cm2) 120 -150 – Kích thước đầu phun với 60 độ góc 0.0 –7” – Pha loãng tối đa 5% |
Khối lượng
thể tích |
– 1.2 – 1.3 kg/lít |
Hệ thống sơn đề nghị | – Bột trét: 2-3 lớp bả trong nhà A100
– Sơn lót: 1-2 lớp sơn lót kháng kiềm trong nhà và ngoài trời CK241 – Sơn phủ: 1-2 lớp sơn mịn cao cấp trong nhà VS116 |
Độ dày
màng sơn yêu cầu |
Độ dày màng sơn khô là 40 – 50 µm cho một lớp sơn đối với điều kiện thi công bình thường. |
Thời gian
khô |
Khô bề mặt: 30 phút ở 300 C
Khô hoàn toàn: 4 giờ ở 30O C |
Thời gian
chuyển tiếp |
Tối thiểu là 2 giờ ở điều kiện bình thường |
Bảo quản | Đậy chặt nắp thùng.lữu trữ ở nơi khô, mát và thoáng. Nhiệt độ từ 5 – 350C |
Đóng gói | 6kg và 23kg |
Vệ sinh | Rửa các dụng cụ bằng nước sạch ngay sau khi dùng |
Lưu ý | Hạn chế thi công khi nhiệt độ thấp hơn 150C và độ ẩm lớn hơn 85 % Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng dụng cụ bảo hộ thích hợp |
Ghi chú | Những thông tin trên đây áp dụng cho sản phẩm ở điều kiện kiểm tra xác định. Bởi vì những điều kiện,tình huống mà sản phẩm được sử dung nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi,do đó để có thể hướng dẫn cụ thể, vui lòng liên lạc Bộ Phận Hỗ Trợ Khách Hàng của nhãn
hiệu Sơn ALKAZA. Chúng tôi có thể chỉnh sửa tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm mà không cần thông báo. |
Reviews
There are no reviews yet.