Lĩnh vực ứng dụng
- Defix Grout G-1 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
- Nền móng máy
- Bệ đường ray
- Cột trong các kết cấu đúc sẵn
- Định vị bu lông
- Gối cầu
- Các lỗ hổng
- Các khe hở
- Các hốc tường
- Nơi sửa chữa cần cường độ cao.
Ưu điểm:
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo.
- Ổn định về kích thước tốt.
- Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh.
- Không tách nước.
- Sử dụng ngay chỉ cần thêm nước.
- Không độc hại , không bị ăn mòn.
- Kháng va đập và rung động.
- Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp.
Đặc điểm kỹ thuật
- Khối lượng thể tích: ~ 1.60 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột),~ 2.20 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)
- Tỉ lệ trộn ( Độ sệt có thể chảy được):
- Defix Grout G-1 : nước = 1: 0.15 (theo khối lượng) ~ 3.75 lít nước sạch cho 1 bao Defix Grout G-1 25 kg.
- Nhiệt độ thi công: Tối thiểu 100C và tối đa 400C.
- Lỗ hổng tối thiểu: Defix Grout G-1 là 10 mm.
- Lỗ hổng tối đa: Xin liên hệ với phòng kỹ thuật DELTA để được tư vấn.
- Đặc tính (270C/ độ ẩm môi trường 65%)
STT | Chỉ tiêu | Giá trị | Tiêu chuẩn |
1 | Hàm lượng nước | 15% | |
2 | Độ chảy lỏng | 27 – 32 cm | ASTM C230-89 |
3 | Sự tách nước | Không có | ASTM C940-89 |
4 | Giãn nở (24h) | ≥0.1 % | ASTM C940-89 |
5 | Thời gian ninh kết ban đầu | ≥ 5 giờ | ASTM C403-90 |
6 | Thời gian ninh kết sau cùng | ≤ 12 giờ | ASTM C303-90 |
STT | Chỉ tiêu | Giá trị | Tiêu chuẩn |
1 | 1 ngày | ≥ 25 N/mm² | ASTM C942-86 |
2 | 3 ngày | ≥ 41 N/mm² | ASTM C942-86 |
3 | 7 ngày | ≥ 52 N/mm² | ASTM C942-86 |
4 | 28 ngày | ≥ 60 N/mm² | ASTM C942-86 |
Hướng dẫn thi công
Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt bê tông phải sạch, đặc chắc, không dích dầu mỡ và các tạp chất khác.
- Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vảy rỉ sét hoặc dầu mỡ.
- Các bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn nhưng không được để đọng nước.
Trộn:
- Bột sẽ được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút) ít nhất 3 phút cho đến khi đạt độ sệt mịn.
- Có thể sử dụng những thiết bị trọn 2 cần loại máy trộn cưỡng bức.
Thi công:
- Rót vữa sau khi trộn. Phải đảm bảo không khí còn bị nhốt trong vữa được giải thoát hết. Khi rót vữa vào đế phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn. Phải đảm bảo ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt.
- Rót vữa lỏng ở các bệ máy: Tưới nước toàn bộ nhưng không để đọng nước ở các bu long. Nếu có thể rót vữa lỏng vào các lỗ neo trước, sau đó rót vữa lỏng vào đế và giữ cho dòng vữa chảy liên tục.
- Rót vữa lỏng vào mặt đáy: Tưới nước trước khoảng 24h, không để đọng nước. Giữ áp suất thủy lực không đổi để cho vữa chảy liên tục. Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lỗ hổng được lấp đầy. Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng.
- Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/ thể tích lớn: Tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn 4-8mm, 8-16mm, 16-32mm vào vữa lỏng Defix Grout G-1 ở tỉ lệ 50 – 100% khối lượng của bột Defix Grout G-1. Các cốt liệu tròn thích hợp hơn các cốt liệu dẹt.
- Theo nguyên tắc ngón tay cái, độ dài của khoảng hở ít nhất phải gấp 3 lần kích cỡ tối đa của cốt liệu.
- Khi rót vào các khu vực có độ dày lớn hơn 60 mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn và/hoặc tưới nước sạch sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.
- Mức tiêu hao: Mật độ tiêu thụ: Khoảng 13.10 lít vữa và cần 76 bao tạo 1m3 vữa.
- Vệ sinh: Mật độ tiêu thụ: Khoảng 13.10 lít vữa và cần 76 bao tạo 1m3 vữa.
Bảo quản:
- Điều kiện lưu trữ: Nơi khô mát có bóng râm.
- Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 08 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
- Dạng/ màu: Bột/ xám bê tông.
- Đóng gói: 25 kg/ bao.
Reviews
There are no reviews yet.